BẢNG NIÊM YẾT GIÁ DỊCH VỤ TẠI CẢNG SCC-VN THỊ VẢI
( Ban hành kèm theo văn bản số 228 /INSEE-THIV ngày 10 tháng 04 năm 2019 “ V/v kê khai giá hàng hóa dịch vụ bán trong nước hoặc xuất khẩu tại Cảng SCC-VN Thị Vải ’’ với Sở tài chính Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu)
Biểu 1: Đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa.
ĐVT: Đồng /GT/Giờ
STT |
Loại phương tiện hình thức sữ dụng |
Mức thu |
Ghi Chú |
01 |
Tàu thuyền neo buộc tại cầu |
15.00 |
Chỉ áp dụng với những hơp động vận chuyển được ký kết giữa Công ty và đơn vị vận chuyển nếu có đề câp việc có thu phí cầu bến. |
02 |
Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu. |
15.00 |
Chỉ áp dụng với những hơp động vận chuyển được ký kết giữa Công ty và đơn vị vận chuyển nếu có đề câp việc có thu phí cầu bến. |
Biểu 2: Đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế.
ĐVT: USD/GT/ Giờ
STT |
Loại phương tiện hình thức sữ dụng |
Mức thu |
Ghi Chú |
01 |
Tàu thuyền neo buộc tại cầu |
0.0031 |
|
02 |
Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu. |
0.0060 |
|